3 công khai 4 kiểm tra năm 2019

Thứ bảy - 22/06/2019 09:35
Biểu 05 - Thông tư 36 
   PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN
                                                          THÔNG B¸O
                                      Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học,
                                                             năm học 2019 - 2020
                   (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
                                                          Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp Một Lớp Hai Lớp Ba Lớp Bốn Lớp Năm
I Điều kiện tuyển sinh.
 
- Chỉ tiêu tuyển sinh 210em/4 lớp. - Ưu tiên nhận học sinh có hộ khẩu thường trú tại tổ 1, 2,3,4,5,6 và tổ 17, tòa  nhà CT2, CT3, khu đất dịch vụ A,B phường Yên Nghĩa - 159 em/5 lớp - 143 em/3 lớp - 143 em/3 lớp - 139 em/3 lớp
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện. - Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông – Cấp tiểu học theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. - Ban Đại diện CMHS được tổ chức và hoạt động theo điều 49; 50 của Điều lệ trường tiểu học.
- Học sinh thực hiện quyền và nhiệm vụ theo điều 41;42;43;44 Điều lệ trường tiểu học.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Nhà trường  thực hiện chế độ miễn giảm đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong trường theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT ban hành.
- Tăng cường giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể.  mọi lúc, mọi nơi, tập trung việc rèn kỹ năng đọc sách cho học sinh (tổ chức vào buổi chiều – theo thời khóa biểu). Bên cạnh đó nhà trường cũng tổ chức rèn luyện thể chất thông qua việc cho học sinh học Aerobic, câu lạc bộ bóng rổ, bóng đá.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
 
- Học lực:
* HS Hoàn thành chương trình lớp học: 99,7%
* HS Hoàn thành chương trình bậc tiểu học:  100%.
*  Kỹ năng:
* Học sinh được rèn luyện các kỹ năng cơ bản như tư duy phản biện, đọc sách, giao tiếp, xếp hàng, sắp xếp đồ dùng cá nhân, thoát hiểm, tự bảo vệ …..
- Phong trào :
* Tham gia tích cực các phong trào của trường, quận.
- Sức khỏe:
* Học sinh được tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
* Đảm bảo 100% học sinh đều được khám sức khỏe định kì 1lần/năm.
* Có chế độ theo dõi trẻ dư cân; béo phì.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh -Học sinh không đủ điều kiện vẫn được rèn luyện để được hoàn thành chương trình bậc tiểu học.

                                                                                       Hà  Đông, ngày 31 tháng 5 năm 2019
                                                                                                      HIỆU TRƯỞNG
                                                   



                                                                                                      Nguyễn Thị Yến




Biểu 06 - Thông tư 36
    PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN

                                                            THÔNG B¸O
                 Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2018-2019
                    (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
                                                             Bộ Giáo dục và Đào tạo)
                                                                                                                                                                 Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 808 223 159 143 139 144
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỉ lệ so với tổng số)
808 223 159 143 139 144
  (tỉ lệ %) 100 100 100 100 100 100
               
 
Stt Nội dung Sĩ số Hoàn thành tốt (Tốt) Hoàn thành (Đạt) Chưa hoàn thành (cần cố gắng)
      Số lượng % Số lượng % Số lượng %
III Số học sinh chia theo năng lực
1 Tự phục vụ, tự quản:
  Khối 1 223 165 74.0% 57 25.6% 1 0.4%
  Khối 2 159 90 56.6% 69 43.4%    
  Khối 3 143 89 62.2% 54 37.8%    
  Khối 4 139 97 69.8% 42 30.2%    
  Khối 5 144 104 72.2% 40 27.8%    
  Tổng 808 545 67.5% 262 32.4% 1 0.1%
2 Hợp tác
  Khối 1 223 162 72.6% 60 26.9% 1 0.4%
  Khối 2 159 89 56.0% 70 44.0%    
  Khối 3 143 87 60.8% 56 39.2%    
  Khối 4 139 97 69.8% 42 30.2%    
  Khối 5 144 110 76.4% 34 23.6%    
  Tổng 808 545 67.5% 262 32.4% 1 0.1%
3 Tự học, tự giải quyết vấn đề
  Khối 1 223 159 71.3% 63 28.3% 1 0.4%
  Khối 2 159 89 56.0% 70 44.0%    
  Khối 3 143 78 54.5% 65 45.5%    
  Khối 4 139 97 69.8% 42 30.2%    
  Khối 5 144 97 67.4% 47 32.6%    
  Tổng 808 520 64.4% 287 35.5% 1 0.1%
IV Số học sinh chia theo phẩm chất
1 Chăm học chăm làm
  Khối 1 223 164 73.5% 58 26.0% 1 0.4%
  Khối 2 159 91 57.2% 68 42.8%    
  Khối 3 143 82 57.3% 61 42.7%    
  Khối 4 139 100 71.9% 39 28.1%    
  Khối 5 144 103 71.5% 41 28.5%    
  Tổng 808 540 66.8% 267 33.0% 1 0.1%
2 Tự tin trách nhiệm
  Khối 1 223 164 73.5% 58 26.0% 1 0.4%
  Khối 2 159 90 56.6% 69 43.4%    
  Khối 3 143 90 62.9% 53 37.1%    
  Khối 4 139 100 71.9% 39 28.1%    
  Khối 5 144 102 70.8% 42 29.2%    
  Tổng 808 546 67.6% 261 32.3% 1 0.1%
3 Trung thực kỉ luật
  Khối 1 223 179 80.3% 43 19.3% 1 0.4%
  Khối 2 159 91 57.2% 68 42.8%    
  Khối 3 143 89 62.2% 54 37.8%    
  Khối 4 139 100 71.9% 39 28.1%    
  Khối 5 144 122 84.7% 22 15.3%    
  Tổng 808 581 71.9% 226 28.0% 1 0.1%
4 Đoàn kết yêu thương
  Khối 1 223 185 83.0% 38 17.0%    
  Khối 2 159 90 56.6% 69 43.4%    
  Khối 3 143 90 62.9% 53 37.1%    
  Khối 4 139 98 70.5% 41 29.5%    
  Khối 5 144 136 94.4% 8 5.6%    
  Tổng 808 599 74.1% 209 25.9%    
V Số học sinh chia theo kết quả học tập
1 Toán
  Khối 1 223 189 84.8% 33 14.8% 1 0.4%
  Khối 2 159 102 64.2% 57 35.8%    
  Khối 3 143 88 61.5% 55 38.5%    
  Khối 4 139 93 66.9% 46 33.1%    
  Khối 5 144 122 84.7% 22 15.3%    
  Tổng 808 594 73.5% 213 26.4% 1 0.1%
2 Tiếng việt
  Khối 1 223 135 60.5% 87 39.0% 1 0.4%
  Khối 2 159 76 47.8% 81 50.9% 2 1.3%
  Khối 3 143 91 63.6% 52 36.4%    
  Khối 4 139 80 57.6% 59 42.4%    
  Khối 5 144 99 68.8% 45 31.3%    
  Tổng 808 481 59.5% 324 40.1% 3 0.4%
3 Khoa học
  Khối 1 223            
  Khối 2 159            
  Khối 3 143            
  Khối 4 139 76 54.7% 63 45.3%    
  Khối 5 144 110 76.4% 34 23.6%    
  Tổng 808 186 65.7% 97 34.3%    
4 Lịch sử địa lý
  Khối 1 223            
  Khối 2 159            
  Khối 3 143            
  Khối 4 139 77 55.4% 62 44.6%    
  Khối 5 144 105 72.9% 39 27.1%    
  Tổng 808 182 64.3% 101 35.7%    
5 Ngoại ngữ
  Khối 1 223            
  Khối 2 159            
  Khối 3 143 59 41.3% 84 58.7%    
  Khối 4 139 49 35.3% 90 64.7%    
  Khối 5 144 57 39.6% 87 60.4%    
  Tổng 808 165 38.7% 261 61.3%    
6 Đạo đức
  Khối 1 223 143 64.1% 80 35.9%    
  Khối 2 159 94 59.1% 65 40.9%    
  Khối 3 143 81 56.6% 62 43.4%    
  Khối 4 139 92 66.2% 47 33.8%    
  Khối 5 144 96 66.7% 48 33.3%    
  Tổng 808 506 62.6% 302 37.4%    
7 Tự nhiên xã hội
  Khối 1 223 133 59.6% 90 40.4%    
  Khối 2 159 91 57.2% 68 42.8%    
  Khối 3 143 79 55.2% 64 44.8%    
  Khối 4 139            
  Khối 5 144            
  Tổng 808 303 57.7% 222 42.3%    
8 Âm nhạc
  Khối 1 223 76 34.1% 147 65.9%    
  Khối 2 159 56 35.2% 103 64.8%    
  Khối 3 143 51 35.7% 92 64.3%    
  Khối 4 139 49 35.3% 90 64.7%    
  Khối 5 144 53 36.8% 91 63.2%    
  Tổng 808 285 35.3% 523 64.7%    
9 Mỹ thuật
  Khối 1 223 83 37.2% 140 62.8%    
  Khối 2 159 56 35.2% 103 64.8%    
  Khối 3 143 53 37.1% 90 62.9%    
  Khối 4 139 48 34.5% 91 65.5%    
  Khối 5 144 58 40.3% 86 59.7%    
  Tổng 808 298 36.9% 510 63.1%    
10 Thủ công
  Khối 1 223 127 57.0% 96 43.0%    
  Khối 2 159 92 57.9% 67 42.1%    
  Khối 3 143 82 57.3% 61 42.7%    
  Khối 4 139 88 63.3% 51 36.7%    
  Khối 5 144 95 66.0% 49 34.0%    
  Tổng 808 484 59.9% 324 40.1%    
11 Thể dục
  Khối 1 223 91 40.8% 132 59.2%    
  Khối 2 159 63 39.6% 96 60.4%    
  Khối 3 143 58 40.6% 85 59.4%    
  Khối 4 139 61 43.9% 78 56.1%    
  Khối 5 144 68 47.2% 76 52.8%    
  Tổng 808 341 42.2% 467 57.8%    
12 Tin học
  Khối 1 223            
  Khối 2 159            
  Khối 3 143 66 46.2% 77 53.8%    
  Khối 4 139 68 48.9% 71 51.1%    
  Khối 5 144 80 55.6% 64 44.4%    
  Tổng 808 214 50.2% 212 49.8%    
 
VI Tổng hợp kết quả cuối năm Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
1 Lên lớp 805 222 157 143 139 144
    99.6 99.6 98.7 100 100 100
a Trong đó: Học sinh được khen thưởng cấp trường. 265 75 54 46 42 48
    32.8 33.6% 34.0% 32.2% 30.2% 33.3%
b Học sinh được cấp trên khen thưởng. 12 1       11
2 Ở lại lớp 3 1 2      

                                                                                      Yên Nghĩa, ngày 31 tháng 5 năm 2019
                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG




                                                                                                         Nguyễn Thị Yến
 
 
Biểu 07 - Thông tư 36
PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN
                                                 THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018-2019
        (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
                                              Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 18  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 18 phòng 49hs/lớp
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường lẻ    
IV Tổng diện tích đất (m2) 10903.9 13.4 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2650 m2 3.27 m2
VI Tổng diện tích các phòng  m2 3,0m2
1 Diện tích phòng học (m2) 900 m2 2,1m2
2 Diện tích thư viện (m2) 85 m2 0,1m2
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng. (m2) 496  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 54 m2  
6 Diện tích phòng tin học (m2) 54 m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 20 m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoặc hòa nhập (m2) /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội. (m2) 60 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
18 bộ Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định. 18 bộ Số bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 5 bộ 1 bộ/1 lớp
1.2 Khối lớp 2 4 bộ 1 bộ/1 lớp
1.3 Khối lớp 3 3 bộ 1 bộ/1 lớp
1.4 Khối lớp 4 3 bộ 1 bộ/1 lớp
1.5 Khối lớp 5 3 bộ 1 bộ/1 lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định. / /
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 99 bộ  học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dung chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 18 cái 18/18 lớp
2 Cát xét 2 cái 2/18 lớp
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu đa vật thể 4 cái 4/18 lớp
5 Máy chiếu 3 cái 3/18 lớp
6 Bảng tương tác 1 cái 1/18 lớp
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 273.7 m2
XI Nhà ăn
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
/    
XIII Khu nội trú /    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2   5   0.11
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh.)                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                         Yên Nghĩa, ngày 31 tháng 5 năm 2019
                                                                                          HIỆU TRƯỞNG

                                           

                                                                                          Nguyễn Thị Yến



Biểu 08 - Thông tư 36
PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN


                                                                THÔNG BÁO
               Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên trường tiểu học 
                                                             năm học
2018 – 2019

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 31     13 15 3   7 10 5   20 7  
I Giáo viên 25     10 13 2   7 9 4   18 7  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:  20      6              16  
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1                1    
3 Tin học  1                      
4 Âm nhạc  1      1                1    
5 Mỹ thuật 1      1                1    
6 Thể dục 1     1               1    
II Cán bộ quản lý 2     2         1 1   2    
1 Hiệu trưởng 1     1               1    
2 Phó hiệu trưởng 1     1               1    
III Nhân viên 4     1 2 1                
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện 1       1                  
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Nhân viên công nghệ thông tin                            
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Tổng phụ trách Đội                            
10 Cấp dưỡng                            
11 Bảo vệ 1       1                  
12 Phục vụ                            
 
            Yên Nghĩa, ngày 31 tháng 05 năm 2019
                           HIỆU TRƯỞNG



                            Nguyễn Thị Yến

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập39
  • Hôm nay840
  • Tháng hiện tại14,310
  • Tổng lượt truy cập1,295,057

Hoạt động nhà trường  

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây