3 công khai năm học 2019-2020

PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học Lê Trọng Tấn
năm học 2019 - 2020
                   (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp Một Lớp Hai Lớp Ba Lớp Bốn Lớp Năm
I Điều kiện
 tuyển sinh.
 
- Chỉ tiêu tuyển sinh 210em/4 lớp. - Ưu tiên nhận học sinh có hộ khẩu thường trú tại tổ 1, 2,3,4,5,6 và tổ 17, tòa  nhà CT2, CT3, khu đất dịch vụ A,B phường Yên Nghĩa - 224 em/5 lớp 165em/3 lớp - 145 em/3 lớp - 146 em/3 lớp
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện. - Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông – Cấp tiểu học theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. - Ban Đại diện CMHS được tổ chức và hoạt động theo điều 49; 50 của Điều lệ trường tiểu học.
- Học sinh thực hiện quyền và nhiệm vụ theo điều 41;42;43;44 Điều lệ trường tiểu học.
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
- Nhà trường  thực hiện chế độ miễn giảm đối với học sinh có hoàn cảnh khó khăn trong trường theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT ban hành.
- Tăng cường giáo dục kỹ năng sống thông qua hoạt động ngoại khóa, hoạt động tập thể.  mọi lúc, mọi nơi, tập trung việc rèn kỹ năng đọc sách cho học sinh (tổ chức vào buổi chiều – theo thời khóa biểu). Bên cạnh đó nhà trường cũng tổ chức rèn luyện thể chất thông qua việc cho học sinh học Aerobic, câu lạc bộ bóng rổ, bóng đá.
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được.
 
- Học lực:
HS Hoàn thành chương trình lớp học: 99,7%
* HS Hoàn thành chương trình bậc tiểu học:  100%.
 Kỹ năng:
* Học sinh được rèn luyện các kỹ năng cơ bản như tư duy phản biện, đọc sách, giao tiếp, xếp hàng, sắp xếp đồ dùng cá nhân, thoát hiểm, tự bảo vệ …..

- Phong trào :
* Tham gia tích cực các phong trào của trường, quận.
- Sức khỏe:
Học sinh được tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
* Đảm bảo 100% học sinh đều được khám sức khỏe định kì 1lần/năm.
* Có chế độ theo dõi trẻ dư cân; béo phì.
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh -Học sinh không đủ điều kiện vẫn được rèn luyện để được hoàn thành chương trình bậc tiểu học.

                                                                                       Hà  Đông, ngày 15 tháng 7 năm 2020
                                                                                                      HIỆU TRƯỞNG
                                                   



                                                                                                      Nguyễn Thị Yến






 
 

Biểu 06 - Thông tư 36
    PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN

 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục trường TH Lê Trọng Tấn

 năm học 2019-2020
 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
                                                                                                                                          Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 871 189 226 165 145 146
II Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỉ lệ so với tổng số)
871 189 226 165 145 146
  (tỉ lệ %) 100 100 100 100 100 100
               
 
Stt Nội dung Sĩ số Hoàn thành tốt (Tốt) Hoàn thành (Đạt) Chưa hoàn thành (cần cố gắng)
      Số lượng % Số lượng % Số lượng %
III Số học sinh chia theo năng lực
1 Tự phục vụ, tự quản:
  Khối 1 189 115 60,8% 72 38,1% 2 1%
  Khối 2 226 136 60,2% 90 39,8%    
  Khối 3 165 118 71,5% 47 28,5%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 130 89,0% 16 11,0%    
  Tổng 871 589 67,6% 280 32,1% 2 0.2%
2 Hợp tác
  Khối 1 189 115 60,8% 72 38,1% 2 1%
  Khối 2 226 136 60,2% 90 39,8%    
  Khối 3 165 116 70,3% 49 29,7%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 128 87,7% 18 12,3%    
  Tổng 871 585 67,2% 284 32,6% 2 0.2%
3 Tự học, tự giải quyết vấn đề
  Khối 1 189 115 60,8% 72 38,1% 2 1%
  Khối 2 226 136 60,2% 90 39,8%    
  Khối 3 165 90 54,5% 75 45,5%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 114 78,1% 32 21,9%    
  Tổng 871 545 62,6% 284 32,6% 2 0.2%
IV Số học sinh chia theo phẩm chất
1 Chăm học chăm làm
  Khối 1 189 115 60,8% 72 38,1% 2 1%
  Khối 2 226 137 60,6% 89 39,4%    
  Khối 3 165 106 64,2% 59 35,8%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 122 83,6% 24 16,4%    
  Tổng 871 570 65,4% 299 34,3% 2 0.2%
2 Tự tin trách nhiệm
  Khối 1 189 115 60,8% 72 38,1% 2 1%
  Khối 2 226 137 60,6% 89 39,4%    
  Khối 3 165 108 65,5% 57 34,5%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 123 84,2% 23 15,8%    
  Tổng 871 573 65,8% 296 34,0% 2 0.2%
3 Trung thực kỉ luật
  Khối 1 189 115 60,8% 72 38,1% 2 1%
  Khối 2 226 137 60,6% 89 39,4%    
  Khối 3 165 108 65,5% 57 34,5%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 128 87,7% 18 12,3%    
  Tổng 871 578 66,4% 291 33,4% 2 0.2%
4 Đoàn kết yêu thương
  Khối 1 189 131 69,3% 57 30,2%  1  0,5%
  Khối 2 226 137 60,6% 89 39,4%    
  Khối 3 165 134 81,2% 31 18,8%    
  Khối 4 145 90 62,1% 55 37,9%    
  Khối 5 146 139 95,2% 7 4,8%    
  Tổng 871 631 72,4% 239 27,4%  1  0,1%
V Số học sinh chia theo kết quả học tập
1 Toán
  Khối 1 189 165 87,3% 22 11,6% 2 1%
  Khối 2 226 172 76,1% 53 23,5%  1 0.4%
  Khối 3 165 101 61,2% 64 38,8%    
  Khối 4 145 95 65,5% 50 34,5%    
  Khối 5 146 131 89,7% 33 22,6%    
  Tổng 871 646 74,2% 222 25,5% 3 0.3%
2 Tiếng Việt
  Khối 1 189 129 68,3% 58 30,7% 1 0.5%
  Khối 2 226 140 61,9% 85 37,6% 2 0.9%
  Khối 3 165 85 51,5% 80 48,5%    
  Khối 4 145 92 63,4% 53 36,6%    
  Khối 5 146 102 69,9% 44 30,1%    
  Tổng 871 548 62,9% 320 36,7% 3 0.3%
3 Khoa học
  Khối 1 189            
  Khối 2 226            
  Khối 3 165            
  Khối 4 145 92 63,4% 53 36,6%    
  Khối 5 146 136 93,2% 10 6,8%    
  Tổng 871 228 78,4% 63 21,6%    
4 Lịch sử Địa lý
  Khối 1 189            
  Khối 2 226            
  Khối 3 165            
  Khối 4 145 89 61,4% 56 38,6%    
  Khối 5 146 114 78,1% 32 21,9%    
  Tổng 871 203 69,8% 88 30,2%    
5 Ngoại ngữ
  Khối 1 189            
  Khối 2 226            
  Khối 3 165 56 33,9% 109 66,1%    
  Khối 4 145 57 39,3% 88 60,7%    
  Khối 5 146 52 35,6% 94 64,4%    
  Tổng 871 165 36,2% 291 63,8%    
6 Đạo đức
  Khối 1 189 123 65,1% 66 34,9%    
  Khối 2 226 144 63,7% 82 36,3%    
  Khối 3 165 78 47,3% 87 52,7%    
  Khối 4 145 88 60,7% 57 39,3%    
  Khối 5 146 99 67,8% 47 32,2%    
  Tổng 871 532 61,1% 339 38,9%    
7 Tự nhiên xã hội
  Khối 1 189 111 58,7% 77 40,7%  1  0.5%
  Khối 2 226 126 55,8% 100 44,2%    
  Khối 3 165 72 43,6% 93 56,4%    
  Khối 4 145            
  Khối 5 146            
  Tổng 871 309 53,3% 270 46,6%  1  0.1%
8 Âm nhạc
  Khối 1 189 67 35,4% 122 64,6%    
  Khối 2 226 80 35,4% 146 64,6%    
  Khối 3 165 54 32,7% 111 67,3%    
  Khối 4 145 55 37,9% 90 62,1%    
  Khối 5 146 51 34,9% 95 65,1%    
  Tổng 871 307 35,2% 564 64,8%    
9 Mỹ thuật
  Khối 1 189 70 37,0% 119 63,0%    
  Khối 2 226 84 37,2% 142 62,8%    
  Khối 3 165 60 36,4% 105 63,6%    
  Khối 4 145 57 39,3% 88 60,7%    
  Khối 5 146 52 35,6% 94 64,4%    
  Tổng 871 323 37,1% 548 62,9%    
10 Thủ công, kĩ thuật
  Khối 1 189 103 54,5% 85 45,0%    
  Khối 2 226 125 55,3% 100 44,2%    
  Khối 3 165 77 46,7% 88 53,3%    
  Khối 4 145 83 57,2% 62 42,8%    
  Khối 5 146 80 54,8% 66 45,2%    
  Tổng 871 468 53,7% 401 46,0%    
11 Thể dục
  Khối 1 189 83 43,9% 106 56,1%    
  Khối 2 226 92 40,7% 134 59,3%    
  Khối 3 165 62 37,6% 103 62,4%    
  Khối 4 145 67 46,2% 78 53,8%    
  Khối 5 146 73 50,0% 73 50,0%    
  Tổng 871 377 43,3% 494 56,7%    
12 Tin học
  Khối 1 189            
  Khối 2 226            
  Khối 3 165 64 38,8% 101 61,2%    
  Khối 4 145 64 44,1% 81 55,9%    
  Khối 5 146 60 41,1% 86 58,9%    
  Tổng 871 188 41,2% 268 58,8%    
 
VI Tổng hợp kết quả cuối năm Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
1 Lên lớp 868 187 225 165 145 146
    99.6% 98.9 99.5 100 100 100
a Trong đó: Học sinh được khen thưởng cấp trường. 289 67 79 43 50 50
    33.1% 35.4% 38.5% 26.1% 34.5% 34.2%
b Học sinh được cấp trên khen thưởng.            
2 Ở lại lớp 3 2 1      

                                                                                   Yên Nghĩa, ngày 15 tháng 7 năm 2020
                                                                                                        HIỆU TRƯỞNG




                                                                                                         Nguyễn Thị Yến
 

 
 

Biểu 07 - Thông tư 36
PHÒNG GD&ĐT HÀ ĐÔNG
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN
                                                 THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường TH Lê Trọng Tấn- năm học 2019-2020
        (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
                                              Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 18  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 18 phòng 49hs/lớp
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ    
III Số điểm trường lẻ    
IV Tổng diện tích đất (m2) 10903.9 13.4 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2650 m2 3.27 m2
VI Tổng diện tích các phòng  m2 3,0m2
1 Diện tích phòng học (m2) 900 m2 2,1m2
2 Diện tích thư viện (m2) 85 m2 0,1m2
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng. (m2) 496  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)    
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 54 m2  
6 Diện tích phòng tin học (m2) 54 m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 20 m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hoặc hòa nhập (m2) /  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội. (m2) 60 m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
18 bộ Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định. 18 bộ Số bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 5 bộ 1 bộ/1 lớp
1.2 Khối lớp 2 4 bộ 1 bộ/1 lớp
1.3 Khối lớp 3 3 bộ 1 bộ/1 lớp
1.4 Khối lớp 4 3 bộ 1 bộ/1 lớp
1.5 Khối lớp 5 3 bộ 1 bộ/1 lớp
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định. / /
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 99 bộ  học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dung chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 18 cái 18/18 lớp
2 Cát xét 2 cái 2/18 lớp
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu đa vật thể 4 cái 4/18 lớp
5 Máy chiếu 3 cái 3/18 lớp
6 Bảng tương tác 1 cái 1/18 lớp
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 273.7 m2
XI Nhà ăn
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho HS bán trú      
XIII Khu nội trú      
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2   5   0.11
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh.)                                              
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                                                 Yên Nghĩa, ngày 15 tháng  7  năm 2020
                                                                                          HIỆU TRƯỞNG

                                           
 
                                                                                          Nguyễn Thị Yến
Biểu 08 - Thông tư 36
TRƯỜNG TH LÊ TRỌNG TẤN THÔNG BÁO
Công khai thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên trường tiểu học 
năm học
 2019 – 2020

 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC  IV  III II Xuất sắc Khá Đạt Chưa đạt
Tổng số CB, GV, NV 31     17 12 2   12 10 3  1 18 8  
I Giáo viên 26     15 10 1   8 9 2  1 15 10  
GV chuyên biệt:  5     5         4 1       3 2  
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1                 1  
3 Tin học  1      1                 1  
4 Âm nhạc  1      1          1     1    
5 Mỹ thuật 1      1               1    
6 Thể dục 1     1               1    
II Cán bộ quản lý 2     2         1 1   2    
1 Hiệu trưởng 1     1               1    
2 Phó hiệu trưởng 1     1               1    
III Nhân viên 3     1 2 1                
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế 1         1                
5 NV thư viện                            
6 NV TB, Thí  1        1                  
7 Nhân viên CNTT                            
8 NV hỗ trợ GD người khuyết tật                            
9 TPT Đội                            
10 Cấp dưỡng                            
11 Bảo vệ                            
12 Phục vụ                            
 
  
         Yên Nghĩa, ngày 15 tháng 07 năm 2020
                           HIỆU TRƯỞNG


 
                            Nguyễn Thị Yến

 

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập47
  • Hôm nay756
  • Tháng hiện tại14,226
  • Tổng lượt truy cập1,294,973

Hoạt động nhà trường  

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây